Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ [維摩經義疏] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (20.877 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T.14, Normalized Version
T38n1781_p0935b17║
T38n1781_p0935b18║
T38n1781_p0935b19║ 維摩經義卷第三
T38n1781_p0935b20║
T38n1781_p0935b21║ 胡吉藏撰
T38n1781_p0935b22║ 弟子品第三
T38n1781_p0935b23║ 資視師如父。自處如子。師處資為弟。自處如
T38n1781_p0935b24║ 兄 。敬護合論。故名弟子。依內義。學在佛後
T38n1781_p0935b25║ 為弟。從佛口生為子。佛生物惠命為父。在物
T38n1781_p0935b26║ 前 悟稱兄 。故法華云 。世 間之 父。至親友家。即
T38n1781_p0935b27║ 其證也。四會為言。二 集已竟。從此文去。竟乎
T38n1781_p0935b28║ 香積。第三重會方丈 。與前 會異者凡有七義。
T38n1781_p0935b29║ 約眾為言。前 俗 眾問疾。今道眾擊揚。前 近眾
T38n1781_p0935c01║ 小眾。今遠眾多眾。據教而言。前 略說法門今
T38n1781_p0935c02║ 廣宣妙道。若就利 益。前 但 淺益。今具 深淺。約
T38n1781_p0935c03║ 二 但 為言。前 破但 凡。今斥但 聖。所言但 者。
T38n1781_p0935c04║ 謂有所得定性凡聖也。若就今古。前 說今法。
T38n1781_p0935c05║ 此二 品。說於古法。約自他者。前 淨名自說。以
T38n1781_p0935c06║ 顯其德。今大小二 人。顯淨名德。若論三化。方
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 6 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (20.877 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.150.61 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập